Mô tả | Đề xuất | Tần suất bảo trì | Thực hiện |
Sử dụng/điều chỉnh thứ tự hoạt động các lò hơi | Tắt/ điều chỉnh thứ tự hoạt động các lò hơi không cần thiết | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra trực quan tổng thể | Hoàn thành kiểm tra trực quan tổng thể nhằm đảm bảo tất cả các thiết bị đang hoạt động tốt và các hệ thống an toàn được đặt đúng vị trí | Hàng ngày | Có |
Bôi trơn các thiết bị theo khuyến nghị của nhà sản xuất | So sánh nhiệt độ với các báo cáo kiểm tra hiệu suất sau khi vệ sinh hàng năm | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra áp suất hơi | Có thay đổi với các điều kiện tải khác nhau? Hơi ẩm có thể được sinh ra nếu áp suất giảm quá nhanh. | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra mực nước không ổn định | Mức độ không ổn định có thể là dấu hiệu của chất gây ô nhiễm trong nước cấp, quá tải lò hơi, trục trặc thiết bị | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra đầu đốt | Kiểm tra chế độ điều khiển thích hợp và độ sạch của đầu đốt | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra tình trạng động cơ | Kiểm tra nhiệt độ của các động cơ | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra nhiệt độ không khí trong phòng lò hơi | Nhiệt độ không nên vượt quá hoặc thấp dưới ngưỡng thiết kế | Hàng ngày | Có |
Xả đáy lò hơi | Xác nhận việc xả đáy, xả mặt và cột nước xả đáy có đang hoạt động và hiệu quả không | Hàng ngày | Có |
Sổ nhật ký lò hơi | Cập nhật theo dõi nhật ký hàng ngày về: • Loại và lượng nhiên liệu sử dụng • Nhiệt độ khí thải • Lượng nước bổ sung • Áp suất hơi, nhiệt độ và lượng hơi sinh ra • Nhận dạng các điểm bất thường như một phương pháp phát hiện sự cố |
Hàng ngày | Có |
Kiểm tra cụm lọc dầu | Kiểm tra và vệ sinh/thay thế các bộ lọc và lưới lọc thô | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra bộ hâm dầu | Kiểm tra để đảm bảo rằng nhiệt độ thích hợp trước khi đốt | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra xử lý nước lò hơi | Đảm bảo hệ thống xử lý nước đang hoạt động bình thường | Hàng ngày | Có |
Kiểm tra nhiệt độ và thành phần khói thải | Đo thành phần và nhiệt độ khói thải tại các vị trí buồng đốt - Đề xuất %O2 và % CO2 Lưu ý: tỷ lệ phần trăm có thể thay đổi do thay đổi thành phần nhiên liệu |
Hàng tuần | Có |
Kiểm tra tất cả các van xả | Kiểm tra các điểm rò rỉ | Hàng tuần | Có |
Kiểm tra điều khiển mực nước | Dừng bơm nước cấp và cho phép điều khiển dừng cấp dòng nhiên liệu đến đầu đốt Không để mực nước giảm xuống dưới mức khuyến nghị |
Hàng tuần | Có |
Kiểm tra các phụ kiện đầu đốt và dẫn nhiên liệu | Thực hiện vệ sinh theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Kiểm tra sự tích tụ chất rắn hoặc ăn mòn. | Hàng tuần | Có |
Kiểm tra các đặc tính vận hành lò hơi | Dừng cấp nhiên liệu và quan sát ngọn lửa. Vận hành lò hơi trở lại và quan sát đặc điểm ngọn lửa. |
Hàng tuần | Có |
Kiểm tra hệ thống để phát hiện rò rỉ nước/hơi và khắc phục | Tìm kiếm: rò rỉ, van và bẫy hơi bị lỗi, đường ống bị ăn mòn, tình trạng cách nhiệt | Hàng tuần | Có |
Kiểm tra mức tương quan giữa van nhiên liệu và van tiết lưu không khí cháy | Kiểm tra cài đặt và độ nhạy khi thay đổi | Hàng tuần | Có |
Kiểm tra rò rỉ không khí của lò hơi | Kiểm tra các cửa gió | Hàng tuần | Có |
Quy trình xả đáy và xử lý nước | Xác định xem liệu xả đáy có thích hợp để ngăn chặn sự tích tụ chất rắn không | Hàng tháng | Có |
Khói thải | Đo lường và so sánh với thông số đọc được lần trước về thành phần khói thải ở toàn bộ các mức đốt | Hàng tháng | Có |
Cung cấp khí cháy | Kiểm tra cửa vào khí cháy cho đến phòng lò hơi và kiểm tra lò hơi nhằm đảm bảo các cửa cấp sạch và hoạt động bình thường. | Hàng tháng | Có |
Kiểm tra hệ thống nhiên liệu | Kiểm tra đồng hồ đo áp suất, máy bơm, bộ lọc và đường cấp nhiên liệu. Làm sạch bộ lọc theo yêu cầu. | Hàng tháng | Có |
Kiểm tra dây đai | Kiểm tra dây đai với độ căng phù hợp. | Hàng tháng | Có |
Kiểm tra rò rỉ khí | Kiểm tra rò rỉ xung quanh cửa lò và vị trí quan sát ngọn lửa | Hàng tháng | Có |
Kiểm tra tất cả dây đai của quạt thổi | Kiểm tra độ chặt và độ trượt tối thiểu. | Hàng tháng | Có |
Kiểm tra tất cả các miếng đệm | Kiểm tra độ kín của các vòng đệm, thay thế nếu không đạt yêu cầu. | Hàng tháng | Có |
Kiểm tra cách nhiệt lò | Kiểm tra tất cả cách nhiệt lò hơi và vỏ lò tại các điểm nóng. | Hàng tháng | Có |
Các van hơi | Hiệu chuẩn các van hơi theo quy định của nhà sản xuất | Hàng tháng | Có |
Van giảm áp/điều tiết | Kiểm tra xem các van có hoạt động bình thường hay không | Hàng tháng | Có |
Thực hiện kiểm tra chất lượng nước | Kiểm tra chất lượng nước để cân đối lượng hóa chất | Hàng tháng | Có |
Làm sạch bao hơi | Thực hiện theo khuyến nghị của nhà sản xuất về việc làm sạch bao hơi | Hàng năm | Có |
Làm sạch buồng đốt | Thực hiện theo khuyến nghị của nhà sản xuất về việc làm sạch buồng đốt | Hàng năm | Có |
Kiểm tra và sửa chữa lớp gạch chịu lửa phía buồng đốt | Sử dụng các vật liệu thích hợp và thực hiện đúng quy trình sửa chữa | Hàng năm | Có |
Van an toàn | Tháo rời, tu sửa hoặc thay thế | Hàng năm | Có |
Hệ thống nước cấp | Làm sạch và tu sửa bơm nước cấp. Làm sạch bồn thu hồi nước ngưng và hệ thống khử khí | Hàng năm | Có |
Hệ thống nhiên liệu | Làm sạch và tu sửa các bơm, bộ lọc, đường dẫn dầu, bộ hâm dầu, bể chứa dầu, vv | Hàng năm | Có |
Các hệ thống điện | Làm sạch tất cả các đầu nối điện. Kiểm tra điều khiển điện tử và thay thế các bộ phận bị lỗi. | Hàng năm | Có |
Van thủy lực và khí nén | Kiểm tra vận hành và sửa chữa khi cần thiết | Hàng năm | Có |
Khói thải | Thực hiện điều chỉnh để cung cấp thành phần khói thải tối ưu. Ghi nhận thành phần, vị trí đốt và nhiệt độ. | Hàng năm | Có |
Kiểm tra dòng xoáy | Theo yêu cầu, tiến hành kiểm tra dòng xoáy để đánh giá độ dày thành ống | Hàng năm | Có |
Bẫy hơi
24/12/2020
Danh mục kiểm tra cho bẫy hơi