BP2 - Dự án lắp hệ thống mạch vòng và cài đặt lại áp suất vận hành máy nén khí.
Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất giày | |
Địa chỉ: Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | |
Tóm tắt dự án: Một doanh nghiệp sản xuất giày ở Thanh Hóa đã thực hiện lắp hệ thống mạch vòng và cài đặt lại áp suất vận hành máy nén khí. Mục tiêu của dự án là giảm chi phí năng lượng và giảm phát thải khí nhà kính. | |
Năm thực hiện: 2019 | |
Hiện trạng trước khi thực hiện Áp suất cài đặt (6,5 – 8,1 bar) cao hơn nhu cầu sử dụng trong các xưởng sản xuất: - Máy may: 3,5 – 4,5 bar - Máy vệ sinh đế: 1,0 bar - Máy cắt tự động: 4,0 – 5,0 bar Áp suất khí nén ở cuối xưởng (6,6 – 7,3 bar) cao hơn so với nhu cầu. Sơ đồ phân phối khí nén hiện nay tại nhà máy Phân phối khí nén tại các xưởng kiểu mạch hình xương cá |
Kết quả thực hiện Nhà máy đã hoàn thành việc lắp đặt đường ống vòng kín cho khí nén phân phối tại tầng 2 của tòa nhà 12 Sơ đồ mạch vòng phân phối khí nén và hình ảnh sau khi thực hiện giải pháp Tổn thất áp suất ở đầu và cuối của xưởng là khoảng 0,2 bar so với trước khi thực hiện là khoảng 1,0 bar. Vì vậy, nhà máy có thể giảm áp suất cài đặt của hệ thống khí nén là khoảng 0,8 bar. |
Hiện trạng trước khi thực hiện Áp suất cài đặt (6,5 – 8,1 bar) cao hơn nhu cầu sử dụng trong các xưởng sản xuất: - Máy may: 3,5 – 4,5 bar - Máy vệ sinh đế: 1,0 bar - Máy cắt tự động: 4,0 – 5,0 bar Áp suất khí nén ở cuối xưởng (6,6 – 7,3 bar) cao hơn so với nhu cầu. Sơ đồ phân phối khí nén hiện nay tại nhà máy Phân phối khí nén tại các xưởng kiểu mạch hình xương cá |
|
Kết quả thực hiện Nhà máy đã hoàn thành việc lắp đặt đường ống vòng kín cho khí nén phân phối tại tầng 2 của tòa nhà 12 Sơ đồ mạch vòng phân phối khí nén và hình ảnh sau khi thực hiện giải pháp Tổn thất áp suất ở đầu và cuối của xưởng là khoảng 0,2 bar so với trước khi thực hiện là khoảng 1,0 bar. Vì vậy, nhà máy có thể giảm áp suất cài đặt của hệ thống khí nén là khoảng 0,8 bar. |
|
Kết quả của dự án: | |
Tổng chi phí đầu tư: | N/A |
Năng lượng tiết kiệm: | 64.758 kWh/năm |
Chi phí tiết kiệm: | 119Triệu VNĐ/năm |
Thời gian hoàn vốn: | N/A |